Nếu không biết trước kiểu của đối tượng thì sử dụng kiểu chung.
Kiểu cho mọi kiểu.
Object
ie: Object t="Hoang";
Lớp cho mọi lớp.
Class
//lấy kiểu lớp & tên kiểu lớp của đối tượng.
obj.getClass().getName();
ie:
Class c="shdfjksdf".getClass();
c.getName();
//Kiểm tra bien là 1 đối tượng của Lop1.
bien instanceof Lop1
Regex trong java.
Làm việc với mảng
|
//copy từ vị trí 2 của copyFrom với 7 phần tử vào copyTo bắt đầu từ vị trí 0.
System.arraycopy(copyFrom, 2, copyTo, 0, 7);
//tham số kiểu mảng
int[] tham_so
//không sử dụng giá trị mảng trực tiếp, phải được sử dụng qua biến.
int[] mang={1,2,3}
System.out.println({1,2,3}); //Sai !
//đếm số phần tử của mảng
mang.length
//
Lớp chuỗi
|
cộng chuỗi.
"Quach "+"Hoang";
//truyền ngăn chứa (Mảng) a các ký tự/chuỗi để gộp thành 1.
new String(a);
Chuyển thành chữ hoa.
txt.toUpperCase();
chuyển thành chữ thường.
txt.toLowerCase();
tách chuỗi.
Ký tự đặc biệt.
\n: xuống dòng.
\t: 1 khoảng tab.
Làm việc với số
|
Các hàm toán học
//căn bậc 2
Math.sqrt(4);
//
Hàm phổ biến hệ thống
|
Thoát khỏi ứng dụng.
System.exit(1);
Hiển thị thông tin.
//không xuống dòng
System.out.print(..);
//có xuống dòng.
System.out.println(..);
//xuất nhiều kiểu dữ liệu
System.out.printtf("chuỗi hiển thị",bien1, bien2,...);
-Các định dạng sau sẽ được gắn với mỗi biến & đặt vị trí trong chuỗi để hiện thị.
%d: hiển thị số nguyên.
%f: số thực.
%s: chuỗi.
Hiển thị lỗi
//hiển thị chuỗi thông báo lỗi có mầu đỏ.
System.err.print("Loi !"); or println
Lớp, hàm, cấu trúc
|
Hàm.
Lớp
Regex
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét